This is default featured slide 1 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 2 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 3 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 4 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

This is default featured slide 5 title

Go to Blogger edit html and find these sentences.Now replace these sentences with your own descriptions.

Saturday, June 29, 2013

Tổng hợp Damage và Attack các skill của Rare Hybrid Dragon trong game Dragon City

Dưới đây mình xin tổng hợp về chỉ số Damage và Attack các skill của Rare Hybrid Dragon gồm 7 rồng hiếm: Cool Fire, Gummy, Soccer, Armadillo, Pirate, Poo, Petroleum  trong game Dragon City Facebook để anh chị em có thể tra cứu một cách dễ dàng. Nguồn: Dragoncity.wikia.com 

1. Cool Fire Dragon
Tổng hợp Damage và Attack các skill của Rare Hybrid Dragon trong game Dragon City 1

Tổng hợp Damage và Attack các skill của Rare Hybrid Dragon trong game Dragon City 2

2. Gummy Dragon
Tổng hợp Damage và Attack các skill của Rare Hybrid Dragon trong game Dragon City 3
Tổng hợp Damage và Attack các skill của Rare Hybrid Dragon trong game Dragon City 4

3. Soccer Dragon
Tổng hợp Damage và Attack các skill của Rare Hybrid Dragon trong game Dragon City 5
Tổng hợp Damage và Attack các skill của Rare Hybrid Dragon trong game Dragon City 6

4. Armadillo Dragon
Tổng hợp Damage và Attack các skill của Rare Hybrid Dragon trong game Dragon City 7
Tổng hợp Damage và Attack các skill của Rare Hybrid Dragon trong game Dragon City 8

5. Pirate Dragon
Tổng hợp Damage và Attack các skill của Rare Hybrid Dragon trong game Dragon City 9
Tổng hợp Damage và Attack các skill của Rare Hybrid Dragon trong game Dragon City 10

6. Poo Dragon
Tổng hợp Damage và Attack các skill của Rare Hybrid Dragon trong game Dragon City 11
Tổng hợp Damage và Attack các skill của Rare Hybrid Dragon trong game Dragon City 12

7. Petroleum
Tổng hợp Damage và Attack các skill của Rare Hybrid Dragon trong game Dragon City 13

Tổng hợp Damage và Attack các skill của Rare Hybrid Dragon trong game Dragon City 14

Tổng hợp và Damage và Attack các skill của Legend Dragon trong game Dragon City

Dưới đây mình xin tổng hợp về chỉ số Damage và Attack các skill của Legend Dragon gồm 4 rồng huyền thoại: Legendary, Wind, Crystal, Mirror  trong game Dragon City Facebook để anh chị em có thể tra cứu một cách dễ dàng. Nguồn: Dragoncity.wikia.com
1. Legendary Dragon
Tổng hợp và Damage và Attack các skill của Legend Dragon trong game Dragon City 1

Tổng hợp và Damage và Attack các skill của Legend Dragon trong game Dragon City 2

2. Wind Dragon
Tổng hợp và Damage và Attack các skill của Legend Dragon trong game Dragon City 3
Tổng hợp và Damage và Attack các skill của Legend Dragon trong game Dragon City 4

3. Crystal Dragon
Tổng hợp và Damage và Attack các skill của Legend Dragon trong game Dragon City 5
Tổng hợp và Damage và Attack các skill của Legend Dragon trong game Dragon City 6

4. Mirror Dragon
Tổng hợp và Damage và Attack các skill của Legend Dragon trong game Dragon City 7
Tổng hợp và Damage và Attack các skill của Legend Dragon trong game Dragon City 8

Tổng hợp về Damage và Attack các skill của các loại Pure Dragon trong game Dragon City

Dưới đây mình xin tổng hợp về chỉ số Damage và Attack các skill của Pure Dragon và các loại Pure Element Dragon trong game Dragon City Facebook để anh chị em có thể tra cứu một cách dễ dàng. Nguồn: Dragoncity.wikia.com

1. Pure Dragon

Tổng hợp về Damage và Attack các skill của các loại Pure Dragon trong game Dragon City  1

Tổng hợp về Damage và Attack các skill của các loại Pure Dragon trong game Dragon City 2

2. Pure Terra Dragon
Tổng hợp về Damage và Attack các skill của các loại Pure Dragon trong game Dragon City 3
Tổng hợp về Damage và Attack các skill của các loại Pure Dragon trong game Dragon City 4

3. Pure Flame Dragon
Tổng hợp về Damage và Attack các skill của các loại Pure Dragon trong game Dragon City 5
Tổng hợp về Damage và Attack các skill của các loại Pure Dragon trong game Dragon City 6

4. Pure Sea Dragon
Tổng hợp về Damage và Attack các skill của các loại Pure Dragon trong game Dragon City 7
Tổng hợp về Damage và Attack các skill của các loại Pure Dragon trong game Dragon City 8

5. Pure Nature Dragon
Tổng hợp về Damage và Attack các skill của các loại Pure Dragon trong game Dragon City  9
Tổng hợp về Damage và Attack các skill của các loại Pure Dragon trong game Dragon City 10

6. Pure Electric Dragon
Tổng hợp về Damage và Attack các skill của các loại Pure Dragon trong game Dragon City 11
Tổng hợp về Damage và Attack các skill của các loại Pure Dragon trong game Dragon City 12

7. Pure Ice Dragon
Tổng hợp về Damage và Attack các skill của các loại Pure Dragon trong game Dragon City 13
Tổng hợp về Damage và Attack các skill của các loại Pure Dragon trong game Dragon City 14

8. Pure Metal Dragon
Tổng hợp về Damage và Attack các skill của các loại Pure Dragon trong game Dragon City 15
Tổng hợp về Damage và Attack các skill của các loại Pure Dragon trong game Dragon City 16

9. Pure Dark Dragon
Tổng hợp về Damage và Attack các skill của các loại Pure Dragon trong game Dragon City 17
Tổng hợp về Damage và Attack các skill của các loại Pure Dragon trong game Dragon City 18

Tuesday, June 4, 2013

Công thức lai một số con rồng mới trong game Dragon City

Dưới đây là một số công thức lai mấy con rồng mới trong game Dragon City mọi người tham khảo nhé ( tất nhiên tỷ lệ thành công không phải là 100% nhé vì còn phụ thuộc vào may mắn nữa). Nguồn: Hội những người chơi Dragon City trên Facebook.





Angry = Pure Ice (23) & Tropical (20)
Angry = Pure Ice (20) & Gummy (20)
Angry = Pure Terra (20) & Dark Fire (20)
Angry = Crystal (20) & Butterfly (20)


Bat = Wind (15) & Crystal (15)
Bat = Pure Flame (20) & Hedgehog (20)


Carnival = Metal & Flame
Carnival = Pure Electric & Firebird


Deep Forest = Terra (20) & Firebird (21)
Deep Forest = Pure Ice (24) & Tropical (20)


Diamond = Pure Flame (22) & Tropical (20)


Emerald = Nature (20) & Metal (20)
Emerald = Firebird (15) & Metal (15)
Emerald = Crystal & Mirror
Emerald = Nature (20) & Metal (20)
Emerald = Gummy (20) & Armadillo (15)


Great White = Terra (10) & Ice (10)
Great White = Terra (10) & Ice (10)
Great White = Terra (10) & Ice (10)


Lava = Pure Flame (20) & Hedgehog (20)
Lava = Terra & Legendary
Lava = Dark (20) & Flaming Rock (20)


Music = Pure Terra & Firebird
Music = Flame (21) & Electric (20)
Music = Pure Terra (15) & Butterfly (10)

Music = Pure Terra )25) & Firebird (26)

Paradise = Nature (10) & Flame (15)
Paradise = Blizzard (10) & Nature (10)
Paradise = Nature (10) & Flame (10)
Paradise = Firebird & Pure Terra
Paradise = Flaming Rock (21) & Nature (20)
Paradise = Mirror & Legendary
Paradise = Flame & Nature
Paradise = CF 10 + Gummy 10


Plankton = Terra & Sea
Plankton = Pure Flame (20) & Hedgehog (20)
Plankton = Neon & Cactus
Plankton = Wind (15) & Petroleum (15)
Plankton = Pure Flame (20) & Hedgehog (20)


Ruby = Metal (20) & Flame (21)
Ruby = Metal (15) & Flame (15)
Ruby = Flame (21) & Metal (20)


Seahorse = Dandelion (10) & Waterfall (10)
Seahorse = Sea (10) & Nature (10)

SeaHorse = Poo 10 + Gummy 10

Sky = Terra (10) & Electric (10)
Sky = Terra (10) & Electric (10)
Sky = Mirror & Crystal
Sky = Star (10) & Snowflake (10)
Sky = Lantern Fish (10) & Tropical (10)


Lưu ý: Số trong ngoặc đơn là level của rồng nhé.

Ví du: Con Sky có thể được tạo ra bằng cách lai con Terra level 10 và con Electric level 10

Tuesday, May 28, 2013

Tổng hợp hướng dẫn về Event Dungeon Island trong game Dragon City

Event Dungeon Island gồm 4 nhiệm vụ. Tổng hợp theo Hoi Nhung Nguoi Choi Dragon City trên Facebook


Tổng hợp hướng dẫn về Event Dungeon Island


Cách làm event Dungeon Island trên máy tính
*Phần thưởng:
Quest 1: Dungeon Base (thấy bảo đây là 1 hòn đảo k có tác dụng gì, chỉ để nâng cấp lên đảo ở Quest 2 )
Quest 2: Dungeon Habitat
Quest 3: Cerberus Dragon
Quest 4: Demon Dragon

*Các vật phẩm cần thu thập:

-Quest 1:
+Vàng
+Chìa khóa: Nhặt trên map
+Đầu lâu: Gửi quà cho mọi người, họ accept sẽ có

-Quest 2:

+Quả
+Khiên: Nhận được khi combat world
+Cái sừng: Nhận được từ lai rồng

-Quest 3:
+Quả
+Sừng
+Vương miện: Hoàn thành 7 trận trong combat world sẽ nhận đc

-Quest 4:
+Quả
+Sừng
+Đuốc: Mời bạn bè mới

Sunday, May 26, 2013

Friday, May 17, 2013

Hướng dẫn cách Training Skill trong Game Dragon City

Hướng dẫn cách Training Skill (được tổng hợp trên Facebook).

- Mỗi con rồng đều có 4 Skill cơ bản, 2 Skill đầu sẽ có ở Lv4, Skill 3 sẽ có ở Lv8, Skill 4 sẽ có ở Lv15.

- Rồng lên Lv15 có thể luyện từ 3-4 Skill qua Training Center.

- Có tất cả 9 loại Physical Skill, các Element Skill khác đều có 5 loại mỗi thuộc tính.

- 3 loại Pure Skill: Hypnosis (Pure), Pure Energy (Pure Flame), Pure Light (Pure Metal).

- Skill có răng cưa bao quanh mạnh hơn các Skill không có, mỗi Element đều có 2 Skill có răng cưa, riêng Physical thì có 3 Skill có răng cưa.


Hướng dẫn cách Training Skill trong Game Dragon City, dragon city, cách training skill, game dragon city

Khi chọn rồng để luyện Skill, nó sẽ hiện các Skill có thể luyện, khi chọn 1 Skill nó sẽ hiện ra 4 Skill Basic để thay thế. Khi rà chuột lên Skill Basic nó sẽ hiện % so sánh sức mạnh của Skill đang học với Skill Basic đó, do Damage có thể tăng giảm Random cho nên dùng 1 Skill có thể hiện % khác nhau mỗi lần rà chuột.

Chọn vị trí thay thế không ảnh hưởng đến sức mạnh của Skill, nên chọn thay vào ô thứ 2, 3, 4 để tránh bị Click nhầm vào thông báo ở góc trái khi đang Combat. Nhiều người lầm tưởng thay vào ô 1 sẽ mạnh hơn vì thấy % hiện ra ở ô này là cao nhất, hoặc rà đi rà lại cho đến khi % tăng cao nhất rồi mới Click, đây là nhầm lẫn tai hại. Mỗi Skill đều có Damage xác định của nó, luyện thay vào vị trí nào, hoặc % thể hiện bao nhiêu cũng không làm Skill đó mạnh hơn hay yếu đi.
Mỗi con rồng đều nên luyện ít nhất 2 loại Element Skill khác nhau.

Để biết Skill nào mạnh nhất, ghi nhớ tên những Skill sau: ☼ Deus Sword (Physical), ☼ Sand Storm (Terra), ☼ Magma Storm (Flame), ☼ Whirlpool (Sea), ☼ Bee Hive (Nature), ☼ Tesla Ray (Electric), ☼ Cryogenic Freeze (Ice), ☼ Ninja Stars (Metal), ☼ Black Hole (Dark), ☼ Legend Spell (Legend), ☼ Hypnosis (Pure), ☼ Pure Energy (Pure Flame), ☼ Pure Light (Pure Metal). Chúng là những Skill mạnh nhất của các hệ và mạnh tương đương nhau (Skill Pure sẽ mạnh hơn các Skill khác), vì mỗi hệ chỉ có 2 loại Skill có răng cưa, cho nên nếu thấy một Skill khác cũng có răng cưa thì tức là Skill đó chỉ mạnh nhì mà thôi.

Ví dụ: Training Gummy Lv15

Basic Skill:
1- Stunning Hit
2- Laser Beam
3- Poison Ivy
4- Electric Shock

Training Skill:
1- Judo Kick
2- ☼ Electro Ball
3- ☼ Rottening Spell
4- ☼ Tesla Ray

Ở đây có thể thấy Judo Kick không có răng cưa, chứng tỏ Skill này không mạnh (tuy nhiên vẫn mạnh hơn Stunning Hit).
☼ Rottening Spell là Skill có răng cưa, nhưng hệ Nature thì Skill ☼ Bee Hive mới là mạnh nhất, tức ☼ Rottening Spell chỉ mạnh nhì thôi.
☼ Electro Ball và ☼ Tesla Ray đều là Skill Electric, trong đó ☼ Tesla Ray là mạnh nhất suy ra ☼ Electro Ball mạnh nhì.
Từ đó suy ra luôn ☼ Electro Ball và ☼ Rottening Spell mạnh tương đương nhau.

Lý do vì sao có hiện tượng % nhảy Random có khi âm có khi dương: Vì Damage mỗi Skill có thể biến đổi Random khoảng 30%, và khi so sánh nó không so một giá trị cố định mà sẽ so Random của Skill Basic với Random của Skill Training. Vậy ví dụ nếu Skill Basic có Damage từ 1000 (Min) - 1300 (Max), và Skill Training có Damage từ 1100 (Min) - 1430 (Max). Vậy khi so nó có thể tính Damage của Skill Basic là 1289 (vì có thể dao động ngẫu nhiên từ 1000 - 1300) trong khi Skill Training là 1132 (vì có thể dao động ngẫu nhiên từ 1100 - 1430), thì kết quả sẽ ra -14%. Nhưng nếu nó tính Damage của Skill Basic là 1100 và Skill Train là 1400 thì kết quả sẽ là 27%.


Như vậy, Damage thể hiện có thể tăng giảm Random, nhưng nó có mức Min-Max của riêng nó. Theo ví dụ trên thì so tổng quan Skill Training vẫn mạnh hơn Skill Basic, nhưng thỉnh thoảng nó cũng có thể đánh Random ra Damage yếu hơn.

Monday, May 13, 2013

Công thức và thời gian lai tạo các loại rồng trong game Dragon City

Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp các công thức để lai tao các loại rồng và thời gian để lai tạo trong game Dragon City. Nội dung được tổng hợp từ Hội thanh niên nuôi rồng trên Facebook
Công thức và thời gian lai tạo các loại rồng trong game Dragon City, cach lai tao rong dragon city, game dragon city, dragon city facebook


Công thức lai rồng


Nguyên tắc cơ bản :
- Rồng cơ bản + Rồng cơ bản -> Rồng Lai Thường
- Rồng Lai Thường + Rồng Lai Thường -> Rồng Lai Hiếm (RARE)
- Rồng Lai Hiếm (RARE) + Rồng Lai Hiếm (RARE) -> Rồng Huyền Thoại (LEGENDARY)
- Rồng Huyền Thoại (LEGENDARY) + Rồng Huyền Thoại (LEGENDARY) -> Rồng Thuần Khiết (PURE)
- Rồng Thuần Khiết (PURE) + Rồng cơ bản -> Pure Element


Chú ý :
- Khi lai 2 Rồng cơ bản thì kết quả thuộc tính gộp lại (Một vài thuộc tính không lai trực tiếp với nhau được như Electric & Nature, Flame & Ice, … )

- Khi lai Hybrid/Rare với Hybrid/Rare thì kết quả các thuộc tính trao đổi với nhau
- Khi lai có xuất hiện Legend/Pure/Pure Element thì kết quả thường khó đoán định hơn (dựa vào time breed)
================

I. Rồng cơ bản (Basic)
- Là rồng có 1 thuộc tính, có thể mua trực tiếp = Gold trong Shop hoặc nhận được từ Free Gift (Flame, Nature, Electric, Ice)
- Gồm 8 loại :
Đất - Terra (15sec)
Lửa - Flame (30sec)
Nước - Sea (5min)
Cây - Nature (10h)
Điện - Electric (10h)
Băng - Ice (12h)
Kim - Metal (10h)
Bóng tối - Dark (12h) 
----------

II. Rồng lai thường (Hybrid)
- Rồng lai 2 thuộc tính, lai được từ cách kết hợp 2 thuộc tính cơ bản
- Công thức chung : Rồng cơ bản + Rồng cơ bản -> Rồng Lai Thường
- Trường hợp lai có Legend [or] Pure [or] Pure Element thì kêt quả lai cũng khó đoán định (dựa vào time breed)

* Rồng lai với thuộc tính Đất [Terra]
Terra + Flame --> Flaming Rock (30 Phút) [or] Vulcano (1 Giờ)
Terra + Sea --> Mud (6 Giờ) [or] Waterfall (4 Giờ)
Terra + Nature --> Tropical (10 Giờ) [or] Cactus (8 Giờ)
Terra + Electric --> Star (8 Giờ) [or] Chameleon (12 Giờ)
Terra + Ice --> Alpine (16 Giờ) [or] Snowflake (12 Giờ)
Terra + Dark --> Hedgehog (12 Giờ) [or] Venom (12 Giờ)
Xem bên dưới : Poo [Terra/Sea/Dark], Armadillo [Terra/Metal]

* Rồng lai với thuộc tính Lửa [Flame]
Flame + Terra --> Flaming Rock (30 Phút) [or] Vulcano (1 Giờ)
Flame + Sea --> Cloud (6 Giờ) [or] Blizzard (2 Giờ)
Flame + Nature --> Spicy (10 Giờ) [or] Firebird (10 Giờ)
Flame + Electric --> Laser (12 Giờ) [or] Hot Metal (12 Giờ)
Flame + Metal --> Medieval (12 Giờ) [or] Steampunk (16 Giờ)
Flame + Dark --> Vampire (16 Giờ) [or] Dark Fire (12 Giờ)
Xem bên dưới : Cool Fire [Flame/Ice], Soccer [Ice/Flame]

* Rồng lai với thuộc tính Nước [Sea]
Sea + Terra --> Mud (6 Giờ) [or] Waterfall (4 Giờ)
Sea + Flame --> Cloud (6 Giờ) [or] Blizzard (2 Giờ)
Sea + Nature --> Nenufar (6 Giờ) [or] Coral (12 Giờ)
Sea + Electric --> Lantern Fish (10 Giờ) [or] Storm (12 Giờ)
Sea + Ice --> Icecube (12 Giờ) [or] Ice Cream (16 Giờ)
Sea + Metal --> Mercury (12 Giờ) [or] Seashell (12 Giờ)
Xem bên dưới : Poo [Terra /Sea/Dark], Pirate [Dark/Sea], Petroleum [Sea/Dark].

* Rồng lai với thuộc tính Cây [Nature]
Nature + Terra --> Tropical (10 Giờ) [or] Cactus (8 Giờ)
Nature + Flame --> Spicy (10 Giờ) [or] Firebird (10 Giờ)
Nature + Sea --> Nenufar (6 Giờ) [or] Coral (12 Giờ)
Nature + Ice --> Dandelion (12 Giờ) [or] Mojito (12 Giờ)
Nature + Metal --> Jade (16 Giờ) [or] Dragonfly (16 Giờ)
Nature + Dark --> Carnivore Plant (16 Giờ) [or] Rattlesnake (12 Giờ)
Xem bên dưới : Gummy [Nature/Electric]

* Rồng lai với thuộc tính Điện [Electric]
Electric + Terra --> Star (8 Giờ) [or] Chameleon (12 Giờ)
Electric + Flame --> Laser (12 Giờ) [or] Hot Metal (12 Giờ)
Electric + Sea --> Lantern Fish (10 Giờ) [or] Storm (12 Giờ)
Electric + Ice --> Fluorescent (16 Giờ) [or] Moose (12 Giờ)
Electric + Metal --> Battery (16 Giờ) [or] Gold (12 Giờ)
Electric + Dark --> Neon (12 Giờ)
Xem bên dưới : Gummy [Nature/Electric]

* Rồng lai với thuộc tính Băng [Ice]
Ice + Terra --> Alpine (16 Giờ) [or] Snowflake (12 Giờ)
Ice + Sea --> Icecube (12 Giờ) [or] Ice Cream (16 Giờ)
Ice + Nature --> Dandelion (12 Giờ) [or] Mojito (12 Giờ)
Ice + Electric --> Fluorescent (16 Giờ) [or] Moose (12 Giờ)
Ice + Metal --> Pearl (16 Giờ) [or] Platinum (12 Giờ)
Ice + Dark --> Penguin (15 Giờ)
Xem bên dưới : Cool Fire [Flame/Ice], Soccer [Ice/Flame]

* Rồng lai với thuộc tính Kim loại [Metal]

Metal + Flame --> Medieval (12 Giờ) [or] Steampunk (16 Giờ)
Metal + Sea --> Mercury (12 Giờ) [or] Seashell (12 Giờ)
Metal + Nature --> Jade (16 Giờ) [or] Dragonfly (16 Giờ)
Metal + Electric --> Battery (16 Giờ) [or] Gold (12 Giờ)
Metal + Ice --> Pearl (16 Giờ) [or] Platinum (12 Giờ)
Metal + Dark --> Zombie (12 Giờ)
Xem bên dưới : Armadillo [Terra/Metal]

* Rồng lai với thuộc tính Bóng tối [Dark]
Dark + Terra --> Hedgehog (12 Giờ) [or] Venom (12 Giờ)
Dark + Flame --> Vampire (16 Giờ) [or] Dark Fire (12 Giờ)
Dark + Nature --> Carnivore Plant (16 Giờ) [or] Rattlesnake (12 Giờ)
Dark + Electric --> Neon (12 Giờ)
Dark + Ice --> Penguin (15 Giờ)
Dark + Metal --> Zombie (12 Giờ)
Xem bên dưới : Poo [Terra /Sea/Dark], Pirate [Dark/Sea], Petroleum [Sea/ Dark].
----------

III. Rồng lai hiếm (Rare Hybrid)
- Không lai trực tiếp được bằng cách kết hợp các thuộc tính cơ bản với nhau
- Công thức chung : Rồng Lai Thường + Rồng Lai Thường -> Rồng Lai Hiếm (RARE)
- Có 7 loại Rare Hybrid :
Gummy [Nature/Electric] : Hybrid Nature + Hybrid Electric [time breed : 10h]
Cool Fire [Flame/Ice] : Hybrid Flame + Hybrid Ice [time breed : 12h]
Soccer [Ice/ Flame] : Hybrid Ice + Hybrid Flame [time breed : 12h]
Armadillo [Terra/Metal] : Hybrid Terra + Hybrid Metal [time breed : 12h]
Petroleum [Sea/Dark] : Hybrid Sea + Hybrid Dark [time breed : 16h]
Pirate [Dark/Sea] : Hybrid Dark + Hybrid Sea [time breed : 15h]
+ Poo [Terra/Sea/Dark] [time breed : 15h] : 

Hybrid Terra + Hybrid [Sea/Dark]
hoặc Hybrid Sea + Hybrid [Terra/Dark]
hoặc Hybrid Dark + Hybrid [Sea/Terra]
Chú ý:
- Trường hợp lai có Legend [or] Pure [or] Pure Element thì kêt quả lai cũng khó đoán định (dựa vào time breed)
- POO là Rồng siêu hiếm nên khó có thể lai theo công thức chung, khi có Legend [or] Pure [or] Pure Element thì khả năng lai được sẽ cao hơn.
- Một vài combo tham khảo (kết quả có thể là Rare hoặc có thể là Hybrid thường nhé) :

1. Gummy [Nature/Electric] (time breed : 10h)
Laser + Dandelion
Fluorescent + Firebird
Neon + Nenufar
Lantern Fish + Rattlesnake
Jade + Star
Plant + Star
Firebird + Star
……..
2. Cool Fire [Flame/Ice] (time breed : 12h) & Soccer [Ice/Flame] (time breed : 12h)
Laser + Dandelion
Fluorescent + Firebird
Alpine + Medieval
Flaming Rock + Alpine
Cool Fire + Cool Fire
Soccer + Soccer
……..
3. Armadillo [Terra/Metal] (time breed : 12h)
Jade + Star
Alpine + Medieval
Mud + Jade
Zombie + Mud
……..
4. Petroleum [Sea/Dark] (time breed : 16h)
Neon + Nenufar
Neon + Cloud
Neon + Mud
Zombie + Mud
Neon + Lantern Fish
……..
5. Pirate [Dark/Sea] (time breed : 15h)
Neon + Nenufar
Lantern Fish + Rattlesnake
Zombie + Mud
Neon + Cloud
Neon + Mud
……..
6. Poo [Terra/Sea/Dark] [time breed : 15h]

* Một vài combo lai theo công thức chung :
Water + Hedgehog
Hedgehog + Mud
Hedgehog+ Waterfall
Water + Venom
Hedgehog+ Petroleum
Mud + Petroleum
Mud + Venom
Petroleum + Waterfall
Petroleum + Venom
Venom + Waterfall
Hedgehog + Pirate
Mud + Pirate
Pirate + Waterfall
Pirate + Venom
* Nhưng do mang 3 thuộc tính nên việc lai POO theo công thức chung thường rất khó.
Vậy nên, lai Poo phải theo cách đặc biệt hơn là có sự xuất hiện của Legend [or] Pure [or] Pure Element. Khi đó, khả năng lai được sẽ cao hơn.

Legend + Terra [or] Sea [or] Dark
Legend + Hybrid Terra [or] Hybrid Sea [or] Hybrid Dark
Pure + Terra [or] Sea [or] Dark
Pure + Hybrid Terra [or] Hybrid Sea [or] Hybrid Dark
Pure Element + Terra [or] Sea [or] Dark
Pure Element + Hybrid Terra [or] Hybrid Sea [or] Hybrid Dark
----------

IV. Rồng Huyền Thoại (Legend)
- Công thức chung : Rare Hybrid + Rare Hybrid --> Legend (random)
- Có 4 loại Legend :
Legendary
Crystal
Mirror
Wind
- Time breed : 2 ngày
* Khi lai 2 con Rare Hybrid với nhau :
+ nếu time breed = 2 ngày thì kết quả lai chắc chắn là Legend (random)
+ nếu time breed < 2 ngày thì kết quả lai sẽ là Hybrid hoặc Rare Hybrid (tùy vào time breed và Rồng mang đi lai)

Ví dụ : Cool Fire [Flame/Ice] + Soccer [Ice/Flame] (cặp lai hay được dùng hồi DC chưa fix time)
Ta có các khả năng sau (dựa vào time breed và khả năng kết hợp các thuộc tính):
1. Time breed = 30s : Flame + Flame --> Flame
2. Time breed = 12h : Ice + Ice --> Ice
3. Time breed = 12h : Flame + Ice --> Cool Fire [Flame/Ice] (or) Soccer [Ice/Flame]
4. Time breed = 2 ngày : 100% Legend (random nhé)
----------

V. Rồng Thuần Khiết (Pure)
- Công thức chung : Legend + Legend --> Pure
- Có 1 loại Rồng Thuần Khiết : Pure
- Time breed : 2 ngày
Chú ý:
* Khi lai 2 Legend khác loại:
+ nếu time breed = 2 ngày thì kết quả lai là Pure
+ nếu time breed < 2 ngày thì kết quả lai có thể là bất kì con rồng nào trừ Legend và Pure.
* Khi lai 2 Legend cùng loại, time breed luôn là 2 ngày. Kết quả lai có thể là Pure hoặc là chính Legend đem đi lai.
Ví dụ : Legendary + Legendary --> Legendary [or] Pure (đều 2 ngày)
* Khi lai Pure với Pure thì 100% kết quả là Pure : Pure + Pure --> Pure (2 ngày)

VI. Rồng Mang Thuộc Tính Thuần Khiết (Pure Element)
- Là rồng thuần khiết 1 thuộc tính nào đó
- Cũng như rồng cơ bản, rồng thuần khiết 1 thuộc tính gồm 8 loại :
Pure Terra
Pure Flame
Pure Sea
Pure Nature
Pure Electric
Pure Ice
Pure Metal
Pure Dark

- Time breed : 2 ngày
Công thức chung :
* Pure + Basic Element --> Pure Element
VD : Pure + Terra có các khả năng sau :
+ Terra (time breed = 15s)
+ Hybrid Terra (15s < time breed < 2 ngày)
+ Pure Terra (time breed = 2 ngày)


* Pure + Hybrid Element (or Rare) --> Pure Element
VD : Pure + Soccer [Ice/Flame] có các khả năng sau :
+ Flame (30sec)
+ Ice (12h)
+ Hybrid Flame (random)
+ Hybrid Ice (random)
+ Pure Flame (2 ngày)
+ Pure Ice (2 ngày)
Khi lai theo cách trên có thể ra Pure Element hoặc bất kì loại nào (trừ Legend)


* Pure Element + Random (trừ Legend) --> Pure Element Random [or] Random (trừ Legend)
* Pure Element 1 + Pure Element 2 --> Pure Element 1 [or] Pure Element 2
----------

VII. Rồng Đặc Biệt, Rồng Event, Rồng Độc Đáo (Special, Unique)
+ Chỉ có được từ các event trong game (Đảo Event, Black Market, Carnival, Winter Casino, … ) hay mua (bằng gem) từ các đợt giảm giá.
+ Không lai tạo được (nếu có thì phải mua công thức trong Deus Vault)
+ Mang tính chất sưu tầm là chính.